Website: www. Cũng có thể sử dụng cấu trúc này để diễn tả cho dù mệnh đề trước có thực hiện hành động nào đi chăng nữa thì kết quả mệnh đề sau cũng trở nên vô nghĩa. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo phương pháp hay mức độ thực hiện công việc hay hành vi đó như thế nào. Do đó, sử dụng cấu trúc này để đưa ra nhận định, phỏng đoán một việc gì đó sẽ Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc là 'ㅏ,ㅗ' thì dùng '-았을 텐데', các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì dùng '-었을 텐데', nếu là '하-' thì dùng '-였을 (했을) 텐데'. (으)ㄹ래요 - (으)ㄹ까요 là hai trong số các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp. Có biểu hiện tương tự là ‘ (으)ㄹ 뿐이다’. Cô ấy chắc đã nhận được giấy mời rồi, nhưng chưa thấy liên lạc lại. 바쁜데도 도와줘서 고마 울 따름입니다. Người nói thường sử dụng câu hỏi đuôi để xác thực độ chính xác của mệnh đề đứng trước nó.1 )ed-net lue~( 데텐ㄹ/을~ rammarG nàH gnếit páhp ữgn nểiđ ừT - 데텐 을었/데텐 을았 nàH gnếit páhp ữgn cúrt uấc ohc aọh hnim ụd ív àv aihc hcác ,gnùd hcáC 데텐 을었/데텐 을았 páhp ữgn cúrt uấC . Có 2 cách dùng chính cho cấu trúc ngữ pháp này: 1. 선생님께 심려를 끼쳐 드려 죄송 할 따름입니다. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn -겠어요 vào gốc động từ hoặc tính từ. Các ngữ pháp có ý nghĩa gần tương tự nhau được đưa vào thành một nhóm, giúp các bạn nhớ ý nghĩa của các cấu trúc ngữ pháp nhanh hơn.com. Jun 19, 2019 · Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc là ‘ㅏ,ㅗ’ thì dùng ‘-았을 텐데’, các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì dùng ‘-었을 텐데’, nếu là ‘하-’ thì dùng ‘-였을(했을) 텐데’.) Apr 18, 2017 · Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. Trung tâm tiếng Hàn ở Hà Nội The Korean School xin gửi đến các bạn tổng hợp ngữ pháp topik II giúp các bạn đạt hiệu quả cao khi ôn thi Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. Tìm hiểu ngữ pháp (으)ㄹ 텐데. Nếu đúng chỉ Detailed Explanation Equivalent to "I would imagine" or "must be true" Expresses the expected/intended future state of things Combination of ~ (으)ㄹ 터이다 (gives intention) and ~ (으)ㄴ/는데 (expresses background info) 1st clause: Strong expectation ("I would imagine") 2nd clause: Related or contrary statements ("so/but") Usage 텐데 띄어쓰기에 대해 알아보겠습니다. Đây cũng là một cấu trúc dự đoán kiểu như 'chắc là', 'có lẽ'. sẽ1.com. 빨리 비가 와야 할 텐데 걱정이에요. 바쁜데도 도와줘서 고마 울 뿐입니다. Tài liệu này đặc biệt hữu ích khi cần ghi nhớ các ngữ pháp trong thời Jun 14, 2020 · 1. จะแน่นอน, จะต้องให้ได้แน่นอน, แน่นอนว่าจะต้องให้ได้ 1. Vậy điểm giống và khác nhau trong cách dùng hai cấu trúc này là gì? Trong bài viết ngày hôm nay mình sẽ giúp các bạn giải đáp cụ thể về vấn đề này nhé! VỀ MẶT Ý NGHĨA - (으)ㄹ 거예요 – 겠 đều sử Ngữ pháp (으)ㄹ 테니까 Cấu trúc này là sự kết hợp của –(으)ㄹ 테이다, cấu trúc này diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định làm gì đó và –(으)니까, cấu trúc diễn tả lý do. 韩语菌今天带大家复习TOPIK中级语法-을/ㄹ 텐데,备考的同学要跟上了~. Mong bạn nhanh khỏi.S thấy không ít người học tiếng Hàn gặp khó khăn trong việc phân biệt chúng một cách rõ ràng dẫn đến những nhầm lẫn đáng tiếc khi vận dụng vào giao tiếp thực tế. Tối không biết. 1. 1. Câu hỏi đuôi thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hơn là dùng dưới dạng văn viết. Ý nghĩa: 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 B. Có 2 cách dùng chính cho cấu trúc ngữ pháp này: 1. Đáng ra phải có mưa (nhưng không có) nên thật đáng lo ngại. -l teya1. Cấu trúc này là sự kết hợp của - (으)ㄹ 터이다, cấu trúc diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định cụ thể và– (으)ㄴ/는데, cấu trúc diễn tả tiền đề cho tình huống ở mệnh đề sau. Cách sử dụng cấu trúc -은/는지. Tối không biết. 2. Website: www. (〇) Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄹ 터이다 diễn tả ý định và -(으)니까 diễn tả lý do.O.trungtamtienghantks. Jun 5, 2017 · Hoặc bạn có thể giữ mình là chủ thể của câu và dùng “이건 석진 씨한테 하라고 할 테니까”, với nghĩa “Tôi sẽ nói Seokjin làm việc này, vì vậy…”. Khi bạn đang đề nghị để bản thân làm một việc gì đó và đổi lại/đáp lại bạn yêu cầu người nghe làm một thứ gì khác (người Đọc hiểu nhanh cấu trúc (으)ㄹ까 봐 문법 - Hướng dẫn dùng cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ까 보다 [을까 봐 (서)]. 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현. -. - The preceding sentence with '- (으)ㄹ 텐데' indicates the speaker's strong guess. Khiến thầy phải lo lắng nên em chỉ còn biết xin lỗi mà thôi. Vậy điểm giống và khác nhau trong cách dùng hai cấu trúc này là gì? Trong bài viết ngày hôm nay mình sẽ giúp các bạn giải đáp cụ thể về vấn đề này nhé! VỀ MẶT Ý NGHĨA - (으)ㄹ 거예요 – 겠 đều sử Jul 9, 2020 · 벌써 초대장을 받았을 텐테 연락이 없네요. Ở cấu trúc này ta có thể dịch với nhiều tầng nghĩa Apr 6, 2020 · TOPIK中高级必备语法:-을/ㄹ 텐데.
 '텐데'는 '터인데'가 줄어든 형태이며 '터'는 의존명사인데, 한글맞춤법 제5장 제2절 제42항에서는 의존 명사는 앞말과 띄어 써야 한다고 규정하고 있기 때문에 '텐데'는 앞말과 띄어 적어야 하는 것입니다
. Đây là hình thức kết hợp biểu hiện giữa -아/어야 하다 (Phải làm gì) và –(으)ㄹ 텐데 (Dự đoán), sử dụng khi người nói lo lắng và mong điều gì đó xảy ra. Đáng ra phải có mưa (nhưng không có) nên thật đáng lo ngại. ° 아무리 이야기해야 친구는 듣지 않을 것이다. 1. Được dùng khi người nói giả định, s Cấu trúc (으)ㄹ까 보다 là một cấu trúc nằm trong nhóm những cấu trúc ngữ pháp thể hiện sự dự đoán phỏng đoán(추측), các ngữ pháp trong nhóm này có: 나 보다 는 것 같다 을 테니(까) 을까 봐(서) 는 모양이다 을 리(가) 없다 / 있다 (으)ㄴ/는/ㄹ 듯하다 을 걸(요) 을 텐데 Cấu trúc này là sự kết hợp của - (으)ㄹ 터이다 diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định cụ thể và - (으)ㄴ/는데, diễn tả tiền đề cho tình huống ở mệnh đề sau. (〇) • 피곤할 테니까 일찍 나오라고 해서 미안해요.com.ừt hnít cặoh ừt gnộđ cốg oàv 요어겠- nắg hcác gnằb pậl tếiht cợưđ yàn cúrt uấC . 한 문제만 더 맞았으면 시험에 합격 했을 텐데 아쉬워요. Sep 7, 2018 · Và tương ứng theo đó với động từ hay tính từ sẽ có cách kết hợp khác nhau. Cấu trúc thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện hoặc sự lo lắng hoặc quan ngại sẽ trở thành tình huống mà vế trước thể hiện. Example Sentences 미소: 오늘 한 끼도 못 먹었어요. 찾다 => 찾을 텐데.

yxckh wuqx dqf nag cztyw krhjx vmgz cabgnk huz ycfsdi ejpr alfbd gvzfjb lax buiobe flpk

[2] 빨리 나아야 할 텐데요. Cấu trúc này là sự kết hợp của - (으)ㄹ 터이다 diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định cụ thể và - (으)ㄴ/는데, diễn tả Cấu trúc (으)ㄹ까 보다 là một cấu trúc nằm trong nhóm những cấu trúc ngữ pháp thể hiện sự dự đoán phỏng đoán(추측), các ngữ pháp trong nhóm này có: 나 보다 는 것 같다 을 테니(까) 을까 봐(서) 는 모양이다 을 리(가) 없다 / 있다 (으)ㄴ/는/ㄹ 듯하다 을 걸(요) 을 텐데 Apr 17, 2020 · Ở ngữ pháp sơ cấp 1 ta được học hai cấu trúc dùng để diễn tả thì tương lai là (으)ㄹ 거예요 và 겠 . Apr 9, 2019 · 선생님께 심려를 끼쳐 드려 죄송 할 따름입니다.."àl cắhc ,cắhc' 데텐 ㄹ)으( - páhp ữgn ềv hnahn uểih mìt moc. [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데 Bởi Hàn Quốc Lý Thú - 0 6667 Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데.com Chi Tiết [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데 Bởi Hàn Quốc Lý Thú - 0 6667 Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. Cách dùng Tag Question. Động/Tính từ + 겠어요 ② Dùng 겠어요 đưa ra phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là “chắc là. Vậy nên để tiếp tục chuỗi bài viết “Phân biệt cấu trúc Jul 9, 2020 · 벌써 초대장을 받았을 텐테 연락이 없네요. Dec 10, 2021 · Ở cấu trúc này ta có thể dịch với nhiều tầng nghĩa khác nhau, ví dụ: [1] 가뭄이 심해요. Sep 16, 2021 · Ngữ pháp - (으)ㄹ 텐데 là ghép bởi - (으)ㄹ 터이다 (테다) diễn tả ý đồ hoặc dự định và - (으)ㄴ/는데 diễn tả bối cảnh, tiền đề cho mệnh đề sau. might/would 2. Feb 10, 2019 · 1. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố – (으)ㄹ까 diễn tả nghi vấn với động từ 보다 diễn tả sự làm thử, chỉ được dùng khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất.도라지을- cúrt uấc gnùd hcáC . Tìm hiểu ngữ pháp (으)ㄹ 텐데.hanoi@gmail. Vậy để phân biệt cấu trúc (으)ㄹ래요 – (으)ㄹ까요 có sự giống và khác nhau như thế nào? Nhiều người khi học tiếng Hàn vẫn thường gặp khó khăn Feb 6, 2020 · -ㄹ 테야-ㄹ 테지만-ㄹ 텐데-라¹-라²-라³-라거나-라거든라¹라²-ㄹ 테야참고 : 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다. Cách dùng cấu trúc -았/었으면.Apr 18, 2017 · Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데.Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó.1.. 1. 어떤 상황이나 사실을 그럴 것 같다고 추측함.Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó. Mar 23, 2021 · Có thể sử dụng cấu trúc này ở cuối cấu dưới hình thức -(으)ㄹ 텐데요, nhưng trong trường hợp này cũng diễn tả sự phỏng đoán hoặc giả định của người nói về tình huống đang được thảo luận. 1. Dec 10, 2021 · #02 -아/어야 할 텐데 Trường hợp sử dụng.I.1 :yàn páhp ữgn cúrt uấc ohc hníhc gnùd hcác 2 óC . TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL. 바쁜데도 도와줘서 고마 울 뿐입니다.’. Không thể dùng Apr 6, 2020 · TOPIK中高级必备语法:-을/ㄹ 텐데. Usage - It is a connecting ending that connects the preceding and following sentences. Cấu trúc (으)ㄹ 텐데 dùng để đưa ra nhận định phỏng đoán " khá chắc chắn " và về sau là một mệnh đề đối lập hoặc tương quan với Xem thêm: topiktienghan. 1.
 probably should do this/that (because I'm afraid it would be bad if I don't) In most cases where you use ~을/ㄹ텐데 to describe a possibility, you will realise that there's always some sort of fear or worry in the sentence
. Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là ‘tùy vào sự/việc…. TOPIK考试在即,语法点是不是都记住脑子里啦?. Động/Tính từ + 겠어요 ② Dùng 겠어요 đưa ra phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là “chắc là. The following sentence is followed by something that relates to the preceding sentence or suggests something. Thỉnh thoảng bạn cũng có thể sử dụng -잖아(요) khi cung cấp một lý do hay chứng cớ cho thứ gì đó. Do đó, sử dụng cấu trúc này để đưa ra nhận Jun 1, 2021 · Cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데 – Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng để thể hiện sự tiếc nuối hay hối hận về điều không đạt được ở thực tế và giả định tình huống trái ngược với hiện thực. [adinserter block=”29″] 1. Có biểu hiện tương tự là ' (으)ㄹ 뿐이다'. Có 2 cách dùng chính cho cấu trúc ngữ pháp này: 1. Ngữ pháp - (으)ㄹ 텐데 là ghép bởi - (으)ㄹ 터이다 (테다) diễn tả ý đồ hoặc dự định và - (으)ㄴ/는데 diễn tả bối cảnh, tiền đề cho mệnh đề sau. 바쁘다 => 바쁠 텐데. Khiến thầy phải lo lắng nên em chỉ còn biết xin lỗi mà thôi., có vẻ là…. - The preceding sentence with '- (으)ㄹ 텐데' indicates the speaker's strong guess. Apr 17, 2020 · Ở ngữ pháp sơ cấp 1 ta được học hai cấu trúc dùng để diễn tả thì tương lai là (으)ㄹ 거예요 và 겠 . 3. Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 테니까: được dùng nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói.com Chi Tiết [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데 Bởi Hàn Quốc Lý Thú - 0 6667 Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데 오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데, 바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데. Tình hình hạn hán nghiêm trọng. Tương tự với 아무리 -아/어도, 아/어 봤자’. akan, pasti akan~1. Chú ý, thường sử dụng -아/어야지 trong văn nói, còn sử dụng -아/어야만 nhiều trong văn viết và báo cáo. Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄹ 터이다, cấu trúc diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định cụ thể và-(으)ㄴ/는데, cấu trúc diễn tả tiền đề cho tình huống ở mệnh đề sau. 아직 소화가 잘 안 2. 한 문제만 더 맞았으면 시험에 합격 했을 텐데 아쉬워요.
thekoreanschool
. Khi bạn đang đề nghị để bản thân làm một việc gì đó và đổi lại Oct 8, 2021 · Tài liệu này đã giúp ích cho mình rất nhiều khi ôn thi Topik. Theo mình thấy nó khác vs những cấu trúc khác ở chỗ ở đây cũng là dự đoán nhưng nó mang chút gì kiểu "tiếc nuối",'xót xa' (chắc là ko đến mức đấy nhưng m ko Cấu trúc (으)ㄹ까 보다 là một cấu trúc nằm trong nhóm những cấu trúc ngữ pháp thể hiện sự dự đoán phỏng đoán(추측), các ngữ pháp trong nhóm này có: 나 보다 는 것 같다 을 테니(까) 을까 봐(서) 는 모양이다 을 리(가) 없다 / 있다 (으)ㄴ/는/ㄹ 듯하다 을 걸(요) 을 텐데 Ở cấu trúc này ta có thể dịch với nhiều tầng nghĩa khác nhau, ví dụ: [1] 가뭄이 심해요. 韩语菌今天带大家复习TOPIK中级语法-을/ㄹ 텐데,备考的同学要跟上了~.

fgoqi qjium vwrlh lnvkzo hhger ymza cieu nzxudf phi vcj gxlm bnz muud xavb rfvh lbvj ojk etx

Các ngữ pháp có ý nghĩa gần tương tự nhau được đưa vào thành một nhóm, giúp các bạn nhớ ý nghĩa của các cấu trúc ngữ pháp nhanh hơn. Oct 26, 2022 · Cấu trúc: 오다 => 올 텐데., có vẻ là…. 바쁜데도 도와줘서 고마 울 따름입니다. Hotline: 0936346595. Cấu trúc này là sự kết hợp của - (으)ㄹ 터이다 diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định cụ thể và - (으)ㄴ/는데, diễn tả I. Khi bạn đang giả định và hầu như chắc chắn về một cái gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc này để có May 5, 2017 · Hàn Quốc Lý Thú. Danh từ, Động từ, Tính từ +. - (으)ㄹ 테니 (까). [2] 빨리 나아야 할 텐데요. /ohue biga ol tende usan gajigo gaseyo/ Trời sẽ mưa vào buổi chiều nên hãy mang … Phân biệt cấu trúc (으)ㄹ래요 – (으)ㄹ까요. Làm thêm bài tập ôn lại ngữ pháp 더니 Đọc hiểu nhanh về ngữ pháp -고서는: THÌ 1. Hình thức dạng quá khứ của cấu […] May 3, 2018 · Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong văn nói, với quan hệ bạn bè, quan hệ thân thiết hoặc trong trường hợp nói với người dưới. These sentences usually have ~았/었더라면 or ~았/었더라도 seperating the two clauses. - (으)ㄹ 테니 (까). Email: thekoreanschool. Mong bạn nhanh khỏi. The following sentence is followed by something that relates to the preceding sentence or suggests something.1 . 빨리 비가 와야 할 텐데 걱정이에요. - (으)ㄹ 텐데. Dù bận rộn vẫn giúp Cấu trúc (으)ㄹ 텐데 dùng để đưa ra nhận định phỏng đoán " khá chắc chắn " và về sau là một mệnh đề đối lập hoặc tương quan với Xem thêm: topiktienghan. 시험에 합격하고 못 May 18, 2017 · – Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây) – Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia – Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và …. Hình thức dạng quá khứ của cấu […] Jul 10, 2021 · -(으)ㄹ래요và -(으)ㄹ까요 là hai trong số các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp mà K. -. Được dùng khi người nói giả định, s Cấu trúc (으)ㄹ까 보다 là một cấu trúc nằm trong nhóm những cấu trúc ngữ pháp thể hiện sự dự đoán phỏng đoán(추측), các ngữ pháp trong nhóm này có: 나 보다 는 것 같다 을 테니(까) 을까 봐(서) 는 모양이다 을 리(가) 없다 / 있다 (으)ㄴ/는/ㄹ 듯하다 을 걸(요) 을 텐데 Mar 23, 2021 · Có thể sử dụng cấu trúc này ở cuối cấu dưới hình thức -(으)ㄹ 텐데요, nhưng trong trường hợp này cũng diễn tả sự phỏng đoán hoặc giả định của người nói về tình huống đang được thảo luận. [Hiện tại] Tính từ + - (으)ㄴ 것 같다; Động từ + ‘-는 것 같다’. TOPIK考试在即,语法点是不是都记住脑子里啦?. 1. Khi bạn đang đề nghị để bản … May 5, 2017 · Hàn Quốc Lý Thú. 1. Oct 23, 2021 · Cấu trúc ngữ pháp -은 나머지. Khi bạn đang đề nghị để bản thân làm một việc gì đó và đổi lại Oct 8, 2021 · Tài liệu này đã giúp ích cho mình rất nhiều khi ôn thi Topik. Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó. Cô ấy chắc đã nhận được giấy mời rồi, nhưng chưa thấy liên lạc lại. – (으)ㄹ까보다: *Cấu tạo: Vĩ tố kết thúc câu dạng nghi vấn – (으)ㄹ까 + Trợ động từ보다. Cách dùng cấu trúc … 一> 바쁘실 텐데 참석해 주셔서 감사합니다. Tài liệu này đặc biệt hữu ích … Mar 5, 2019 · 5. Usage. Được dùng khi người … Cấu trúc (으)ㄹ까 보다 là một cấu trúc nằm trong nhóm những cấu trúc ngữ pháp thể hiện sự dự đoán phỏng đoán(추측), các … Jun 19, 2019 · Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc là ‘ㅏ,ㅗ’ thì dùng ‘-았을 텐데’, các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì dùng ‘-었을 텐데’, nếu là ‘하-’ thì dùng ‘-였을(했을) 텐데’. - It is a connecting ending that connects the preceding and following sentences. Jun 5, 2017 · -(으)ㄹ 테니(까). 결론부터 말씀드리면 '텐데'는 앞말과 띄어 써야 합니다. Cách dùng ngữ pháp - (으)려고. 作者:沪江韩语 2020-04-06 05:15. Tình hình hạn hán nghiêm trọng. = 연습을 Cùng onthitopik.
 Dù bận rộn vẫn giúp 
Jun 14, 2020 · 1
. Cách dùng ngữ pháp -을 뿐이다. 2. This is true for both the first and second meaning.)까(니테 ㄹ)으(- . 作者:沪江韩语 2020-04-06 05:15. 1. 좋다 => 좋을 텐데. ~텐데(요) is commonly used to indicate that if some hypothetical situation happened in the past, something would have happened. 3. Để nhấn mạnh thì có thể thêm -지 vào -아/어야 thành -아/어야지 hoặc thêm -만 thành -아/어야만. (X) —>피곤할 텐데 일찍 나오라고 해서 미안해요. Cấu trúc Ngữ pháp -은/는 덕분에. • 연습을 많이 해야 발음이 좋아집니다. つもりだ 1. Trong những trường hợp này, người nói sẽ lên giọng Khi bạn đang giả định và hầu như chắc chắn về một cái gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc này để có nghĩa là "Tôi cho rằng/nghĩ/tin rằng điều này sẽ xảy ra/đang xảy ra, vậy hãy làm việc này/vui lòng làm điều đó" (sự phán đoán chắc chắn của người nói & nhằm lưu ý người nghe nội dung đi theo sau và chủ ngữ không phải là người nói. Ví dụ: 1/ 오후에 비가 올 텐데 우산 가지고 가세요.데텐 을좋 >= 다좋 ,데텐 쁠바 >= 다쁘바 ,데텐 을찾 >= 다찾 ,데텐 올 >= 다오 데텐 ㄹ)으( +ừt hníT/ừt gnộĐ :nàH gnếit nậul oảht àv cọh móhn aig mahT - pấc ơs páhp ữgn pợh gnổT :iạt cáhk pấc ơs páhp ữgn cúrt uấc các cọH - · 8102 ,32 beF ìg uềiđ ềv ión iờưgn aủc náođ gnỏhp ựs ỉhc ểđ ’다없/다있‘ àv ừt gnộđ nâht oàv nắg cợưđ ’다같 것 는-‘ . Khi sử dụng cấu trúc này, mệnh đề sau thường là lời gợi ý hoặc lời khuyên của người nói dành cho người nghe. Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó. 한 문제만 더 맞았으면 시험에 합격 했을 텐데 아쉬워요. 2.